Characters remaining: 500/500
Translation

sình lầy

Academic
Friendly

Từ "sình lầy" trong tiếng Việt có nghĩamột trạng thái đất hoặc bùn ẩm ướt, thường nước có thể làm cho việc di chuyển trở nên khó khăn. "Sình" có thể hiểu bùn, còn "lầy" chỉ sự ẩm ướt, nhão nhoẹt của đất. Khi kết hợp lại, "sình lầy" chỉ những nơi bùn lầy lội, có thể gây khó khăn cho người đi bộ.

dụ sử dụng từ "sình lầy":
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau cơn mưa, con đường trở nên sình lầy, khiến chúng tôi phải đi cẩn thận."
    • (Sau khi trời mưa, đường trở nên ướt bùn, làm cho việc đi lại khó khăn.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Đám trẻ con thích chạy nhảy trong những chỗ sình lầy, mặc dù cha mẹ luôn nhắc nhở chúng không nên làm vậy."
    • (Trẻ em thích chơi đùa trong những nơi bùn, bố mẹ không muốn chúng làm điều đó.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Sình: chỉ bùn, đất nhão.
  • Lầy: có nghĩaẩm ướt, nhão nhoẹt.
  • Sình sình: có thể dùng để chỉ một tình trạng rất ướt hoặc nhão nhoẹt.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Bùn: cũng chỉ chất đất ẩm nhưng không nhất thiết phải nước.
  • Lầy lội: thường được sử dụng để chỉ tình trạng giống như "sình lầy", nhưng có thể mang nghĩa tiêu cực hơn về sự khó chịu khi phải đi qua.
Cách sử dụng khác:
  • Trong văn học hay thơ ca, "sình lầy" có thể được dùng để miêu tả sự khó khăn, thử thách trong cuộc sống. dụ:
    • "Cuộc đời như một con đường sình lầy, đầy chông chênh gian nan."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "sình lầy", người nói thường muốn nhấn mạnh đến sự khó khăn, không thuận lợi trong việc di chuyển hoặc trải nghiệm. Những ngữ cảnh khác từ này có thể xuất hiện bao gồm: - Trong các câu chuyện dân gian hay truyền thuyết, nơi có thể mô tả những vùng đất hoang vu, khó khăn trong cuộc sống.

  1. d. (ph.). Bùn lầy.

Comments and discussion on the word "sình lầy"